Khối lượng kiến thức
Để hoàn thành chương trình Cử nhân Khoa học Máy tính tại Trường Đại học Tân Tạo, sinh viên cần tích lũy đủ ít nhất 130 tín chỉ (Không bao gồm tín chỉ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh)
- Các môn học khai phóng của ĐH Tân Tạo: 21 tín chỉ.
- Các môn theo quy định của bộ GDĐT: 15 tín chỉ.
- Các môn Anh văn: 12 tín chỉ.
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Trong đó:
- Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc: 18 tín chỉ.
- Kiến thức ngành bắt buộc: 18 tín chỉ.
- Kiến thức ngành tự chọn: 15 tín chỉ.
- Thực tập khóa luận: 6 hoặc 10 tín chỉ.
- Các môn tự chọn: 19 tín chỉ.
Các môn khai phóng của đại học Tân Tạo
Cung cấp các kiến thức nền tảng theo mô hình khai phóng cho sinh viên tại Đại học Tân Tạo. Sinh viên cần tích lũy tối thiểu 21 tín chỉ từ các nhóm học phần sau:
STT | Mã môn | Tên môn
(Chọn ít nhất 1 môn từ các nhóm môn học) |
Số tín chỉ | |
LT | TH | |||
1 |
|
|||
HIS101 | 1. Lịch sử văn minh thế giới
(World Civilization History) |
3 | ||
HIS102 | 2. Thời hiện đại
(Modern times) |
3 | ||
2 |
|
|||
ENGL108 | 1. Nhập môn văn hóa học
(Introduction to Cultural and Studies) |
3 | ||
ART101 | 2. Nghệ thuật đương đại
(Contemporary Art) |
3 | ||
CUL101 | 3. Văn hóa Việt Nam và một số nền văn hóa thế giới tiêu biểu
(Vietnamese and other world classic cultures) |
3 | ||
HUM102 | 4. Văn hóa và văn học
(Culture and Literature) |
3 | ||
3 |
|
|||
HUM101 | 1. Viết luận và ý tưởng
(Writing and Ideas) |
3 | ||
MGT102 | 2. Lãnh đạo và giao tiếp
(Leadership and Communication) |
3 | ||
VNL101 | 3. Ngôn ngữ và tiếng Việt
(Language and Vietnamese) |
3 | ||
4 |
|
|||
ENV101 | 1. Con người và môi trường
(Human and Environmental Interactions) |
3 | ||
ENV102 | 2. Biến đổi khí hậu
(Climate Change) |
3 | ||
5 |
|
|||
*MATH101 | 1. Toán đại cương
(Calculus 1) |
3 | ||
*DSP101 | 2. Nhập môn khoa học dữ liệu với Python
(Introduction to data science with Python) |
2 | 1 | |
EGD101 | 3. Thiết kế kỹ thuật
(Engineering Design) |
2 | 1 | |
6 |
|
|||
ENTR01 | 1. Khởi nghiệp sáng tạo
(Entrepreneurship) |
3 | ||
PRFN01 | 2. Quản lý tài chính cá nhân
(Personal Finance) |
3 |
* các môn bắt buộc cho sinh viên khoa Công nghệ Thông tin.
Các môn theo quy định chung của Bộ GDĐT
Sinh viên cần hoàn thành các môn theo quy định chung của Bộ GDĐT (tổng số 15 tín chỉ):
STT | Mã môn | Tên môn | Số tín chỉ | |
LT | TH | |||
1 | MACL108 | Triết học Mác Lênin
(Marxist-Leninist philosophy) |
3 | |
2 | MACL109 | Kinh tế chính trị Mác Lênin
(Political Economy) |
2 | |
3 | MACL110 | Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Science Socialism) |
2 | |
4 | MACL111 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of VietNam) |
2 | |
5 | MACL104 | Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh Thoughts) |
2 | |
6 | LAW102 | Pháp luật đại cương
(Fundamentals of Law) |
2 | |
7 | INF102 | Tin học đại cương
(Introduction to Informatics) |
2 | |
8 | MACL1051 | Giáo dục thể chất 1
(Physical Education 1) |
1* | |
9 | MACL1052 | Giáo dục thể chất 2
(Physical Education 2) |
1* | |
10 | MACL1053 | Giáo dục thể chất 3
(Physical Education 3) |
1* |
* không tính trong tổng số tín chỉ tốt nghiệp là 130.
Các môn Anh văn
Sinh viên cần hoàn thành các môn Anh văn (tổng số 12 tín chỉ):
STT | Mã môn | Tên môn | Số tín chỉ | |
LT | TH | |||
1 | ESL01 | Anh Văn 1
(English 1) |
3 | |
2 | ESLi01 | Anh văn tăng cường 1
(Intensive English 1) |
2* | |
3 | ESL02 | Anh Văn 2
(English 2) |
3 | |
4 | ESLi02 | Anh văn tăng cường 2
(Intensive English 2) |
2* | |
5 | ESL03 | Anh Văn 3
(English 3) |
3 | |
6 | ESLi03 | Anh văn tăng cường 3
(Intensive English 3) |
2* | |
7 | ESL04 | Anh Văn 4
(English 4) |
3 | |
8 | ESLi04 | Anh văn tăng cường 4
(Intensive English 4) |
2* |
* không tính trong tổng số tín chỉ tốt nghiệp là 130.
Các môn bắt buộc của Khoa Công nghệ Thông tin
Cung cấp kiến thức về toán và khoa học tự nhiên, làm nền tảng cho việc học các môn học về Khoa học Máy tính sau này (tổng số 18 tín chỉ):
STT | Mã môn | Tên môn | Số tín chỉ | |
LT | TH | |||
1 | MATH201 | Toán đại cương 2
(Calculus 2) |
3 | |
2 | MATH110 | Đại số tuyến tính
(Linear Algebra) |
3 | |
3 | PHYS101 | Nhập môn cơ học
(Introductory Mechanics) |
2 | 1 |
4 | PHYS110 | Nhập môn điện – từ
(Introductory Electricity and Magnetism) |
2 | 1 |
5 | CS111 | Nhập môn Khoa học Máy tính và Lập trình Python
(Introduction to Computer Science and Programming in Python) |
2 | 1 |
6 | STA206 | Xác suất thống kê
(Probabilities and Statistics) |
3 |
Các môn bắt buộc của ngành Khoa học máy tính
Cung cấp kiến thức cơ bản cần có trong ngành khoa học máy tính, về thuật toán, cấu trúc rời rạc, tổ chức của máy tính, hệ điều hành và ngôn ngữ lập trình (tổng số 18 tín chỉ):
STT | Mã môn | Tên môn | Số tín chỉ | |
LT | TH | |||
1 | CS201 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
(Data Structure and Algorithms) |
2 | 1 |
2 | CS202 | Toán rời rạc
(Discrete Mathematics for CS) |
3 | |
3 | CS203 | Tổ chức của máy tính
(Computer Organization) |
3 | |
4 | CS204 | Thiết kế và phân tích thuật toán
(Design & Analysis of Algorithms) |
2 | 1 |
5 | CS205 | Hệ điều hành
(Introduction to Operating Systems) |
3 | |
6 | CS206 | Lập trình hướng đối tượng
(Object Oriented Programming) |
2 | 1 |
Các hướng chuyên sâu
Liên quan đến việc lưu trữ, quản lý, xây dựng mô hình để khai phá dữ liệu.
STT | Mã môn | Tên môn | Số tín chỉ | |
LT | TH | |||
1 | CS311 | Nhập môn cơ sở dữ liệu (Introduction to Database) |
2 | 1 |
2 | CS331 | Nhập môn khai thác dữ liệu (Introduction to Data Mining) |
2 | 1 |
3 | CS441 | Trực quan hoá dữ liệu (Data Visualization) |
2 | 1 |
4 | CS332 | Nhập môn học máy (Intro. to Machine Learning) |
2 | 1 |
5 | CS411 | Dữ liệu lớn (Big Data) |
2 | 1 |
Các môn tự chọn đề nghị cho hướng này bao gồm:
- STA301 – Thống kê Bayes (Bayesian statistics).
- STA302 – Xác suất và quá trình ngẫu nhiên (Probability & Stochastic Processes).
- CS412 – Trích rút thông tin và tìm kiếm trên Web (Information Retrieval and Web Search).
- CS414 – Dự án khoa học dữ liệu và triển khai (Data science project & deployment).
- CS431 – Học máy nâng cao (Advanced machine learning).
- CS364 – Mã hoá và bảo mật ứng dụng (Cryptography and Secure Application).
- CS440 – Mạng máy tính (Computer Network).
- CS450 – Các chủ đề về khoa học dữ liệu (Data science topics).
- MATH202 – Toán đại cương 3 (Calculus 3).
Hướng đến việc áp dụng trí tuệ nhân tạo và học máy vào việc giải quyết nhiều vấn đề ở các lĩnh vực đời sống khác nhau.
STT | Mã môn | Tên môn | Số tín chỉ | |
LT | TH | |||
1 | CS330 | Nhập môn trí tuệ nhân tạo
(Intro. to AI) |
2 | 1 |
2 | CS332 | Nhập môn học máy (Intro. to Machine Learning) |
2 | 1 |
3 | CS431 | Học máy nâng cao
(Advanced machine learning) |
2 | 1 |
4 | CS434 | Học sâu
(Deep Learning) |
2 | 1 |
5 | STA301 | Thống kê Bayes (Bayesian statistics) |
3 |
Các môn tự chọn đề nghị cho hướng này bao gồm:
- CS333 – Nhập môn thị giác máy tính (Intro. to Computer Vision).
- CS411 – Dữ liệu lớn (Big Data).
- CS435 – Thực hành học sâu trong xử lý ngôn ngữ (Practical Deep learning in Natural Language Processing).
- CS436 – Thực hành học sâu trong thị giác máy tính (Practical Deep learning in Computer Vision).
- CS334 – Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Intro. to Natural Language Processing).
- CS447 – Học tăng cường (Reinforcement Learning).
- MATH202 – Toán đại cương 3 (Calculus 3).
Liên quan đến kiến thức và quy trình phát triển hệ thống phần mềm.
STT | Mã môn | Tên môn | Số tín chỉ | |
LT | TH | |||
1 | CS301 | Thiết kế và triển khai phần mềm (Software Design and Implementation) |
2 | 1 |
2 | CS332 | Nhập môn học máy (Intro. to Machine Learning) |
2 | 1 |
3 | CS311 | Nhập môn cơ sở dữ liệu (Introduction to Database) |
2 | 1 |
4 | CS401 | Hệ thống phân tán (Distributed Systems) |
2 | 1 |
5 | CS440 | Mạng máy tính (Computer Network) |
2 | 1 |
Các môn tự chọn đề nghị cho hướng này bao gồm:
- CS333 – Nhập môn thị giác máy tính (Intro. to Computer Vision).
- CS334 – Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Intro. to Natural Language Processing).
- CS302 – Phát triển ứng dụng Web (Web Application Development).
- CS303- Phát triển ứng dụng Mobile (Mobile Application Development).
- CS304 – Phát triển ứng dụng IoT (IoT Application Development).
- CS411 – Dữ liệu lớn (Big Data).
- CS431 – Học máy nâng cao (Advanced machine learning).
- CS434 – Học sâu (Deep Learning).
- CS408 – Dự án phần mềm (Software Project).
Thực tập khóa luận
Vào học kỳ cuối, các sinh viên đều phải hoàn thành khóa luận tốt nghiệp hoặc thực tập tại doanh nghiệp (tối thiểu 6 tín chỉ). Sinh viên được tùy ý lựa chọn số tín chỉ có thể hoàn thành cho môn Khóa luận tốt nghiệp, Thực tập dựa theo điều kiện các môn học yêu cầu và thời gian hoàn thành.
STT | Mã môn | Tên môn | Số tín chỉ | Điều kiện | |
LT | TH | ||||
1 | CS480 | Khóa luận tốt nghiệp
(Thesis) |
6 | ||
10 | Có bài báo khoa học đăng tạp chí/kỷ yếu hội thảo | ||||
2 | CS481 | Thực tập
(Internship) |
6 | Thực tập không toàn thời gian | |
10 | Thực tập toàn thời gian trong vòng 3 tháng | ||||
12 | Thực tập toàn thời gian tối thiểu 6 tháng |
Các môn tự chọn
Ngoài các môn học theo cấu trúc bắt buộc trên, sinh viên được tự do chọn lựa bất kỳ các môn học nào để đủ tổng cộng ít nhất 130 tín chỉ và bảo đảm có ít nhất 24 tín chỉ phải từ các môn học được mở ra bởi các khoa khác (không phải khoa Kỹ thuật). Các môn học trong danh mục khai phóng vẫn được tính vào nhóm 24 tín chỉ này. Vì vậy sinh viên được yêu cầu chọn thêm ít nhất 9 tín chỉ mở bởi các khoa khác – khuyến khích chọn các môn từ khoa Kinh tế.
Số tín chỉ tự chọn còn lại trong khoa (16 tín chỉ), khuyến khích chọn: 12-15 tín chỉ về các môn chuyên ngành KHMT, 3 tín chỉ toán nâng cao.